cách bức
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cách bức+ verb
- To cut off, to separate, to isolate
- vì ở cách bức nhau nên ít khi lui tới
their houses being cut off from one another, they see little of each other
- vì ở cách bức nhau nên ít khi lui tới
- cách chức
+ verb
- To dismiss from office, to relieve of one's function
- cách chức một giám đốc không làm tròn trách nhiệm
to dismiss a director for lack of the sense of responsibility
- cách chức một giám đốc không làm tròn trách nhiệm
Lượt xem: 606